tra soát tiếng anh là gì
6. Refer to drawer (n): (R.D) "Tra soát người ký phát" 7. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt. 8. Present /'preznt - pri'zent/ (v): xuất trình, nộp. 9. Outcome /'autkʌm/ (n): kết quả. 10. Debt /det/ (n.): khoản nợ. 11. Debit /'debit/ (v): ghi nợ (money which a company owes) 12.
1 Ban kiểm soát tiếng Anh là gì? 1.1 Một số ví dụ cụ thể tiếng Anh liên quan đến ban kiểm soát 1.2 Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến ban kiểm soát 2 Điều kiện của các thành viên trong ban kiểm soát 3 Kết luận Ban kiểm soát tiếng Anh là gì? Ban kiểm soát tiếng Anh là "Board of Supervisors", viết tắt là BOS.
Nghĩa tiếng anh của ban kiểm soát là "Board of Supervisors", viết tắt là BOS. Ban kiểm soát trong tiếng anh được kết hợp bởi 2 danh từ với nhau, Board là một danh từ được dùng để chỉ ban, bộ hoặc Ủy ban và Supervisors đóng vai trò là một danh từ dùng để chỉ người giám sát, người giám thị.
rà soát tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rà soát trong tiếng Trung. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Bạn đang đọc: (Doc) Mb08 Tt 02 12 Thu Tra Soát Tiếng Anh Là Gì ? Lệnh Tra Soát Dịch Lệnh Tra Soát Dịch -> Magnetic Stripe / mæg ' netik straip / : dải băng từ2.
lirik lagu mega mustika bukan yang pertama. Bước 2 Rà soát hồ sơ y tế trước đó bao gồm cả hồ sơ 2 Scrutinise previous medical records including GP rà soát khu vực và chúng tôi sẽ kiểm tra các camera an canvass the area and we will check the security bắt đầu thành lập Maxforcevào cuối mùa xuân năm 2013 với nhiệm vụ rà soát chính sách thuế trên khâp châu Âu nhằm phát hiện bất kỳ hành vi thiên vị began assembling theMaxforce in late spring of 2013 with a mandate of scrutinizing tax policies across Europe in search of any báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơnđược thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ a little more than50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and khi rà soát các hình ảnh của Chủ tịch Kim Jong Un với điện thoại, báo chí Hàn Quốc tuyên bố rằng, thiết bị màu đen do HTC sản scrutinizing the image showing Kim Jong Un on the phone, the South Korean press declared that the black device was made by báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơn được thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ over 50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and ban giao dịch chứng khoán SEC cũng dự định thực hiện quy trình rà soát các dự án ICO bằng một cổng riêng Securities and Exchange Commission also intends to implement screening procedures for the ICO projects through a dedicated các tàu đã rà soát hơn km vuông đáy biển để tìm bằng have been scouring more than 50,000 square kilometres of deep ocean floor for sát cho biết họ đang rà soát băng ghi hình CCTV để xem họ có thể nhận diện được kẻ tấn công nào hay say they are now trawling through CCTV footage to see if they can identify any of the vậy, chúng tôi đã được rà soát các tùy chọn lưu trữ độc đáo sử dụng không gian dưới chân chúng we have been trawling for unique storage options that make use of the space under our loại thuốc này chưa được FDA rà soát và có thể không đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của cơ quan này về sự an toàn, hiệu quả và chất drugs are not reviewed by FDA and may not meet the agency's strict standards for safety, effectiveness, and khi vào Canada,những người tị nạn sẽ bị giữ lại, thẩm vấn và rà soát an ninh trước khi được nộp đơn xin tị in Canada,they are detained and held for questioning and security screening before being allowed to file refugee rà soát điều lệ này được tiến hành trong năm hoạt động thứ năm hoặc mười của mỗi charter reviews are conducted during each school's fifth and 10th year in những triệu chứng này tương tự như nhiều bệnh hô hấp khác nênAs those symptoms are similar to many other respiratory diseases,Cộng với bạn có thể lựa chọn của rà soát mua hàng của bạn để phù hợp với yêu cầu của you have the choice of scrutinizing your purchases to fit your cả khi học lý thuyết, sinh viên luật sẽdành rất nhiều thời gian rà soát thông qua các trường when learning the theorylaw students will spend a lot of time trawling through đó, thợ săn với vũkhí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất this, hunters with short rangearmsarchers or the ones with small calibre may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it một cách vô tư, Phương pháp điều tra, rà soát các thông tin cung cấp, trong khi được cảnh giác để xác định những gì là mất an impartial, investigative approach, scrutinizing the information provided, while being vigilant to identify what is tịch SNB Thomas Jordan cho biết ngân hàng trung ươngsẽ tăng cường nỗ lực rà soát công nghệ tài chính Chairman Thomas Jordan said thecentral bank would step up its efforts in scrutinizing new financial trưởng Freeland nóiviệc bổ nhiệm này đã được rà soát kỹ lưỡng để bảo đảm không có mâu thuẫn quyền said the appointment was carefully vetted to ensure there is no conflict of soát, khảo sát xác định phạm vi khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới đất liền;Scrutinize, the survey defined the scope of the area of the gate, the entrance to open the land border;Kể từ đó,các nhà điều tra độc lập và các học giả đã dành nhiều năm thu thập và rà soát các bằng chứng đã bị bỏ sót hoặc kiềm then,independent investigators and academics have spent years collecting and scrutinizing evidence that had been dismissed or vì phải rà soát thông qua cơ sở dữ liệu của các công ty, họ sẽ có quyền truy cập mở vào một bộ hồ sơ rõ ràng và minh than having to trawl through companies' databases, they would have open access to a clear and transparent set of cho vay sẽ không phải rà soát thông tin tài chính và nâng cao các truy vấn không cần lender will not scrutinize your financial details and raise unnecessary Yatseniuk khẳng định tất cả những ai làm việc dưới chính quyền của cựuTổng thống Viktor Yanukovych sẽ bị rà Yatseniuk said all departments who worked under previousPresident Viktor Yanukovych would be nhiều ngày, các nhóm chuyên gia đã rà soát vùng núi bên trên hang động để tìm một lối khác có thể đi days, specialist teams have scoured mountains above the cave in search of a possible hidden entry bắt đầu công việc bằng cách thu thập các loàihoa ở vùng nông thôn Cheshire, rà soát các mô hình trong tự set to work collecting flowers in the Cheshire countryside, scrutinising the patterns in nature.
Tiếp tục với cỗ trường đoản cú vựng tiếng Anh tài chính bank phần 1 , xin share phần 2 với 38 tự thường xuyên gặp mặt nhất khi các bạn thực hiện với thanh toán với các ngân đang xem Tra soát tiếng anh là gì Các bạn cùng theo dõi và quan sát đang xem Tra soát tiếng anh là gì Magnetic /mæg’netik/ adj từ bỏ tính-> Magnetic Stripe /mæg’netik straip/ dải băng từ2. Reconcile /’rekənsail/ v bù trừ, điều hoà3. Circulation /,səkju’leiʃn/ n sự giữ thông4. Clear /kliə/ v thanh khô tân oán bù trừ5. Honour /’ɔnə/ v gật đầu đồng ý thanh hao toán6. Refer to drawer n “Tra soát người cam kết phát”7. Non-card instrument phương tiện đi lại tkhô giòn tân oán ko sử dụng chi phí mặt8. Present /’preznt – pri’zent/ v xuất trình, nộp9. Outcome /’autkʌm/ n kết quả10. Debt /det/ n. khoản nợ11. Debit /’debit/ v ghi nợ money which a company owes12. Debit balance / debit bæləns/ số dư nợ13. Direct debi /di’rekt debit / ghi nợ trực tiếp14. Deposit money /di’pɔzit mʌni / chi phí gửi15. Give credit cung cấp tín dụng16. Illegible /i’ledʤəbl/ adj không hiểu được17. Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ vỡ lẽ nợ, phá sản18. Make out v cam kết phân phát, viết Séc Place of cash địa điểm dùng chi phí thêm Download Feeding Frenzy Full Pc Tải Game Cá Lớn Cá Bé, Tải Feeding Frenzy 2 Obtain cash /əb’tein kæʃ/ rút chi phí mặt22. Cash point / kæʃ pɔint/ điểm rút tiền mặt23. Make payment / meik peimənt/ sai bảo bỏ ra trả24. Subtract /səb’trækt/ n trừ25. Plastic money /’plæstik mʌni / n chi phí vật liệu bằng nhựa các một số loại thẻ Ngân hàng26. Sort of card loại thẻ27. Plastic thẻ /’plæstik kɑd/ n thẻ nhựa28. Charge thẻ /tʃɑdʤ kɑd/ thẻ tkhô giòn toán29. Smart card /smɑt kɑd/ n thẻ thông minh30. Cash card /kæʃ kɑd/ n thẻ rút ít tiền mặt31. Cheque card /tʃek kɑd / n thẻ Séc32. Bank thẻ /bæɳk kɑd / n thẻ ngân hàng33. Cardholder n chủ thẻ34. Shareholder n cổ đông35. Dispenser /dis’pensə/ n trang bị rút chi phí tự36. Statement /’steitmənt/ n sao kê tài khoản37. Cashier /kə’ʃiə/ n nhân viên thu, chi chi phí sinh sống Anh38. Withdraw /wi dr / v rút tiền mặtNgoài ra, những bạn có thể truy cập vào trang web của tại đây để nâng cao cùng bổ sung kiến thức tiếng Anh của bản thân mình nhé! Chúc chúng ta thành công “Tiếng Anh bồi” gồm cân xứng với môi trường xung quanh công sở? Tiếng Anh bồi vào môi trường văn phòng còn mãi sau không hề ít. Dù bị...
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi điện tra soát tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi điện tra soát tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ REQUEST FOR TRACING – MẪU YÊU CẦU TRA tra soát tiếng Anh là gì – Bất Động Sản ABC của từ Lệnh tra soát – Từ điển Việt – tra soát tiếng Anh là gì – Học soát tiếng anh là gì – TT 02 12 Thu tra soat lenh chuyen tien ca nhan va to chuc7.[PDF] GIẤY ĐỀ NGHỊ TRA SOÁT, KHIẾU NẠI GIAO DỊCH THẺ Card … 19 điện tra soát tiếng anh là gì hay nhất 2022 – PhoHen9.[PDF] HƯỚNG DẪN LẬP LỆNH TRA SOÁT TRÊN vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng – SlideShareNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi điện tra soát tiếng anh, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 điện não đồ tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 điện nhẹ tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 điện lạnh tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 điển hình tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 điểm tâm tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 điểm số tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 điều trị tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT
Nếu như bạn đang làm kế toán của một công ty đa quốc gia hay mỗi ngày chính bạn phải đọc các báo cáo tài chính của công ty để tìm hiểu thị trường, thì chắc hẳn không ít lần, bạn gặp phải các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán. Hãy cùng tìm hiểu 20 ngôn từ cực kỳ thông dụng cho chủ đề này nha. 1. Đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là For control. Mời bạn đọc cùng xem thêm các từ vựng tiếng anh khác chuyên ngành kế toán bên dưới đây Bạn đang xem đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hạnh Kiểm Tiếng Anh Là Gì 2. Tiếng anh ngành kế toán 1. Accounting Kế toán A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit. Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được dùng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế. 2. Accounting equation Phương trình kế toán A financial relationship at the heart of the accounting model Assets = Liabilities + Owners’ Equity. Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán của cải/tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. 3. Assets của cải/tài sản The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity. Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể. 4. Auditing Kiểm toán The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements. Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức. 5. Balance sheet Bảng cân đối kế toán A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time. Một báo cáo trình bày tình hình của cải/tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm chi tiết. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA An individual who is licensed by a state to practice public accounting. Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Công ty A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock. Một cách thức tổ chức buôn bán mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity. Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó. 9. Expenses Chi phí The costs incurred in producing revenues. Các chi phí sinh ra để tạo ra doanh thu. 10. Financial accounting Kế toán tài chính An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures. Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một giấy tờ hay qui định. Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hươu Cao Cổ Tiếng Anh Là Gì 11. Financial statements Báo cáo tài chính Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company. Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả vận hành của một công ty. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost. Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo mức lương A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time. Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả vận hành trong một khoảng thời gian nhất định. 14. Internal auditor Kiểm toán nội bộ A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization. Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các giấy tờ kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu. 16. Liabilities Công nợ Amounts owed by an entity to others. Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization. Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một công ty. 18. Net income mức lương ròng The excess of revenues over expenses for a designated period of time. Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng The excess of expenses over revenues for a designated period of time. Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó. 20. Owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization. Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó. Xem thêm Đào Tạo Tại Chức Tiếng Anh Là Gì
tra soát tiếng anh là gì